Thực đơn
Đại Hưng An Lĩnh Các đơn vị hành chính# | Tên | chữ Hán | Bính âm | Dân số (2003) | Diện tích (km²) | Mật độ (/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mạc Hà | 漠河市 | Mòhé Shi | 80.000 | 18.367 | 34 |
2 | Tháp Hà | 塔河县 | Tǎhé Xiàn | 80.000 | 14.103 | 11 |
3 | Hô Mã | 呼玛县 | Hūmǎ Xiàn | 52.000 | 14.300 | 4 |
4 | Hô Trung | 呼中区 | Hūzhōng Qū | 52.000 | 9.400 | 6 |
5 | Tân Lâm | 新林区 | Xīnlín Qū | 49.000 | 8.700 | 6 |
6 | Tùng Lĩnh | 松岭区 | Sōnglǐng Qū | 35.000 | 16.800 | 2 |
7 | Gia Cách Đạt Kỳ | 加格达奇区 | Jiāgédáqí Qū | 155.000 | 1.400 | 111 |
Địa khu này về danh nghĩa chỉ có 3 đơn vị hành chính cấp huyện:
Thực đơn
Đại Hưng An Lĩnh Các đơn vị hành chínhLiên quan
Đại Đại học Harvard Đại Việt sử ký toàn thư Đại học Bách khoa Hà Nội Đại dịch COVID-19 Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Quốc gia Hà Nội Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đài LoanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại Hưng An Lĩnh